Đọc nhanh: 留成 (lưu thành). Ý nghĩa là: giữ lại một số tiền; trích để lại một khoản tiền. Ví dụ : - 利润留成。 trích để lại một số tiền trong khoản tiền lời.
留成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ lại một số tiền; trích để lại một khoản tiền
从钱财的总数中按一定成数留下来
- 利润留成
- trích để lại một số tiền trong khoản tiền lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留成
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 利润留成
- trích để lại một số tiền trong khoản tiền lời.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
留›