Đọc nhanh: 留底 (lưu để). Ý nghĩa là: bản sao được giữ để lưu trữ, giữ một bản sao, để dành một phần (của một khoản tiền).
留底 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bản sao được giữ để lưu trữ
copy kept for archiving
✪ 2. giữ một bản sao
to keep a copy
✪ 3. để dành một phần (của một khoản tiền)
to put aside a portion (of a money sum)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留底
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 留底稿
- lưu lại bản thảo.
- 请 你 把 底稿 留给 我
- Xin bạn giữ lại bản nháp cho tôi.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 美好 的 事情 常留 心底
- Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.
- 发出 的 文件 要 留个 底子
- văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
留›