留底 liú dǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lưu để】

Đọc nhanh: 留底 (lưu để). Ý nghĩa là: bản sao được giữ để lưu trữ, giữ một bản sao, để dành một phần (của một khoản tiền).

Ý Nghĩa của "留底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留底 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bản sao được giữ để lưu trữ

copy kept for archiving

✪ 2. giữ một bản sao

to keep a copy

✪ 3. để dành một phần (của một khoản tiền)

to put aside a portion (of a money sum)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留底

  • volume volume

    - 留个 liúgè 底儿 dǐér

    - Lưu một bản gốc.

  • volume volume

    - 清抄 qīngchāo 两份 liǎngfèn 一份 yīfèn 上报 shàngbào 一份 yīfèn liú zuò 底册 dǐcè

    - sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 敌人 dírén 留隙 liúxì

    - Đừng để lại sơ hở cho địch.

  • volume volume

    - 留底稿 liúdǐgǎo

    - lưu lại bản thảo.

  • volume volume

    - qǐng 底稿 dǐgǎo 留给 liúgěi

    - Xin bạn giữ lại bản nháp cho tôi.

  • volume volume

    - 不到 búdào 万不得已 wànbùdeyǐ bié 这张 zhèzhāng 底牌 dǐpái

    - không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.

  • volume volume

    - 美好 měihǎo de 事情 shìqing 常留 chángliú 心底 xīndǐ

    - Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.

  • volume volume

    - 发出 fāchū de 文件 wénjiàn yào 留个 liúgè 底子 dǐzi

    - văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao