Đọc nhanh: 留客 (lưu khách). Ý nghĩa là: yêu cầu một vị khách ở lại, giam giữ một vị khách, lưu khách; chứa trọ.
留客 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu một vị khách ở lại
to ask a guest to stay
✪ 2. giam giữ một vị khách
to detain a guest
✪ 3. lưu khách; chứa trọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留客
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 我们 要 留住 顾客
- Chúng ta phải giữ chân khách hàng.
- 很少 有 观光客 在 这 停留
- Rất ít khách du lịch dừng lại ở đây.
- 他 想 留 客人 多住 几天
- Anh ấy muốn giữ khách ở lại vài ngày.
- 客人 在 这里 停留 了 几天
- Các vị lữ khách ở lại đây vài ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
留›