Đọc nhanh: 弃保潜逃 (khí bảo tiềm đào). Ý nghĩa là: để nhảy tại ngoại.
弃保潜逃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nhảy tại ngoại
to jump bail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃保潜逃
- 畏罪潜逃
- sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 潜逃 在外
- lẩn trốn bên ngoài.
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 他 在 夜里 潜逃 了
- Anh ta đã trốn thoát vào ban đêm.
- 防止 犯罪分子 潜逃
- đề phòng những phần tử tội phạm chạy trốn.
- 犯人 试图 潜逃 出 监狱
- Tội phạm cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
弃›
潜›
逃›