Đọc nhanh: 界定 (giới định). Ý nghĩa là: định nghĩa, phân định; quyết định; phân biệt; phân chia.
界定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. định nghĩa
逻辑学术语,即下定义
✪ 2. phân định; quyết định; phân biệt; phân chia
划分;决定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界定
- 划定 国界
- hoạch định biên giới hai nước.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 旧 世界 必定 溃灭
- thế giới cũ nhất định phải bị diệt vong.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
界›