Đọc nhanh: 畅然 (sướng nhiên). Ý nghĩa là: hạnh phúc, trong tinh thần cao.
畅然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh phúc
happily
✪ 2. trong tinh thần cao
in high spirits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅然
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 文章 流畅 诚然 很 好 , 但 主要 的 还 在于 内容
- văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
畅›