Đọc nhanh: 留种 (lưu chủng). Ý nghĩa là: hạt giống được giữ lại để trồng, để giữ một kho hạt giống, để giống.
留种 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hạt giống được giữ lại để trồng
seed held back for planting
✪ 2. để giữ một kho hạt giống
to keep a seed stock
✪ 3. để giống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留种
- 留有 一块 白地 准备 种 白菜
- chừa mảnh đất trống chuẩn bị trồng cải trắng
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
- 那种 生活 没有 什么 可 留恋 的
- chẳng có gì phải quyến luyến một cuộc sống như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
种›