Đọc nhanh: 画风 (hoạ phong). Ý nghĩa là: Phong cách hội hoạ. Ví dụ : - 他的画风得到突破 Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
画风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong cách hội hoạ
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画风
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 他 的 画风 得到 突破
- Phong cách hội hoạ của anh ấy có bước đột phá
- 她 正在 绘画 一幅 风景画
- Cô ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh.
- 他 喜欢 图画 风景
- Anh ấy thích vẽ phong cảnh.
- 他 喜欢 画 风景 题材
- anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 他 的 画作 风格 很 浪漫
- Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
画›
风›