画院 huàyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ viện】

Đọc nhanh: 画院 (hoạ viện). Ý nghĩa là: viện hoạ; viện tranh (cơ quan chuyên cung cấp tranh cho triều đình, thời Tống Huy Tông, 1101 - 1125, Viện Hoạ phát triển nhất, cách vẽ tỉ mỉ tinh xảo, sau này gọi phong cách đó là phái Viện Hoạ.).

Ý Nghĩa của "画院" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

画院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viện hoạ; viện tranh (cơ quan chuyên cung cấp tranh cho triều đình, thời Tống Huy Tông, 1101 - 1125, Viện Hoạ phát triển nhất, cách vẽ tỉ mỉ tinh xảo, sau này gọi phong cách đó là phái Viện Hoạ.)

古代供奉内廷的绘画机构,宋徽宗时代 (公 元1101-1125) 的最著名,画法往往以工细为特点后来称这种风格为画院派现在的某些绘画机构也叫做画 院

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画院

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 边儿 biāner huà 一道 yīdào 线 xiàn

    - Vẽ một đường dọc theo cạnh.

  • volume volume

    - 下雪 xiàxuě hòu mǎn 院子 yuànzi de 雪人 xuěrén

    - Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.

  • volume volume

    - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • volume volume

    - 三幅 sānfú 画儿 huàer

    - Ba bức tranh.

  • volume volume

    - 丫头 yātou 正在 zhèngzài 打扫 dǎsǎo 院子 yuànzi

    - Nha hoàn đang quét dọn sân.

  • volume volume

    - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zhù zài 一个 yígè 院子 yuànzi 一来二去 yīláièrqù 孩子 háizi men dōu shú le

    - hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao