Đọc nhanh: 画展 (hoạ triển). Ý nghĩa là: triển lãm tranh. Ví dụ : - 人们怀着极大的兴趣参观了画展。 mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
画展 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triển lãm tranh
绘画展览会
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画展
- 画 布展 于 墙壁 上
- Vải vẽ được trải ra trên tường.
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 展出 的 中外 名画 蔚为大观
- những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.
- 她 的 一些 绘画 作品 在 国家 美术馆 里 展出
- Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.
- 她 给 大家 展示 了 她 的 画作
- Cô ấy trưng bày tác phẩm hội họa của mình cho mọi người.
- 她们 在 公园 展览 画作
- Họ trưng bày tranh ở công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
画›