Đọc nhanh: 画廊 (hoạ lang). Ý nghĩa là: hành lang có vẽ tranh, hàng lang có trưng bày tranh ảnh; hành lang triển lãm tranh. Ví dụ : - 参加希拉·劳瑞画廊的招待会 Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.. - 他开始在画廊做扫地沏茶的工作。 Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
画廊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành lang có vẽ tranh
有彩绘的走廊
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
✪ 2. hàng lang có trưng bày tranh ảnh; hành lang triển lãm tranh
展览图画照片的走廊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画廊
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 这个 画廊 是 中世纪 艺术 的 宝库
- Bảo tàng này là kho báu của nghệ thuật thời Trung Cổ.
- 画廊 展览 两周
- Phòng tranh trưng bày trong hai tuần.
- 画廊 展览 艺术作品
- Phòng tranh trưng bày tác phẩm nghệ thuật.
- 买 了 一本 画报
- Mua một cuốn họa báo.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廊›
画›