Đọc nhanh: 画工 (hoạ công). Ý nghĩa là: hoạ sĩ; thợ vẽ; người vẽ tranh; hoạ công, kỹ xảo hội hoạ. Ví dụ : - 画工精细 kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
画工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoạ sĩ; thợ vẽ; người vẽ tranh; hoạ công
以绘画为职业的人
✪ 2. kỹ xảo hội hoạ
指绘画的技法
- 画工 精细
- kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画工
- 他 工诗善 画
- Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.
- 画工 精细
- kỹ xảo hội hoạ tinh vi.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 老板 总是 给 员工 画饼
- Sếp lúc nào cũng vẽ bánh cho nhân viên.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
- 这 一枝 梅花 画得 很 工致
- cành mai này vẽ rất tinh tế.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 这幅 画 的 细节 很 工巧
- Chi tiết của bức tranh này rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
画›