Đọc nhanh: 男士 (nam sĩ). Ý nghĩa là: quý ông, Đàn ông. Ví dụ : - 男士的奶酪蛋糕 Cheesecake cho quý ông.. - 你看看这位男士 Bạn thấy người đàn ông này?
男士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quý ông
gentleman
- 男士 的 奶酪 蛋糕
- Cheesecake cho quý ông.
✪ 2. Đàn ông
man
- 你 看看 这位 男士
- Bạn thấy người đàn ông này?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男士
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 男士 的 奶酪 蛋糕
- Cheesecake cho quý ông.
- 那些 是 男士 内衣裤 吗
- Đó có phải là đồ lót của con trai không?
- 替 这 男士 送杯 卡 泰尔 一号 伏特加 好 吗
- Bạn có vui lòng mang cho quý ông một Ketel One không?
- 你 看看 这位 男士
- Bạn thấy người đàn ông này?
- 这位 男士 尚未 成婚
- Người đàn ông này chưa kết hôn.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
- 侵姓 男士 笑容 亲切
- Người đàn ông họ Xâm cười thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
男›