Đọc nhanh: 男家 (nam gia). Ý nghĩa là: nhà trai; đàng trai; họ nhà trai.
男家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà trai; đàng trai; họ nhà trai
婚姻关系中男方的家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男家
- 这户 人家 的 男 很 有 出息
- Con trai của gia đình này rất có tiền đồ.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 男朋友 舍不得 让 我 做 家务
- Bạn trai tôi không nỡ để tôi làm việc nhà.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 操持家务 是 女人 的 一种 癖好 就 像 男人 天性 喜欢 享受 一样
- Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
- 我 男人 整天 在 外边 忙 , 家里 的 事 他 很少 管
- Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
男›