Đọc nhanh: 电话记录本 (điện thoại ký lục bổn). Ý nghĩa là: Sổ ghi nội dung điện thoại.
电话记录本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ ghi nội dung điện thoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电话记录本
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 查询 电话号码 本
- tra cứu danh bạ điện thoại.
- 笔记本电脑
- Máy tính xách tay
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 芝加哥 论坛报 的 记者 今天 打电话 给 我
- Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 我 的 笔记本电脑 坏 了
- Laptop của tớ bị hỏng rồi.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
本›
电›
记›
话›