Đọc nhanh: 电话耳机 (điện thoại nhĩ cơ). Ý nghĩa là: Tai nghe điện thoại.
电话耳机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tai nghe điện thoại
电话耳机是针对语音传输设计的,主要连接电话盒或电脑,在办公室和呼叫中心使用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电话耳机
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 我 打 完 电话 就 奔 机场 了
- Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.
- 她 给 男朋友 打电话 打 到 手机 没 电
- Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 电话 又 一次 在 我 的 耳边 咔哒 一声 断掉
- Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
电›
耳›
话›