Đọc nhanh: 电解工业 (điện giải công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp điện phân.
电解工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp điện phân
电解工业是化学名词,是将盐溶液电解生成酸或碱的过程,应用于电镀领域。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电解工业
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
电›
解›