Đọc nhanh: 电解 (điện giải). Ý nghĩa là: điện giải; điện phân.
电解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện giải; điện phân
电流通过电解质溶液或熔融状态的电解质,使阴阳两极发生氧化还原反应可用来冶炼或精炼金属,也用来电镀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电解
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 字幕 帮助 我 理解 外语 电影
- Phụ đề giúp tôi hiểu phim nước ngoài.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
解›