Đọc nhanh: 电解质 (điện giải chất). Ý nghĩa là: chất điện phân; chất điện giải.
电解质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất điện phân; chất điện giải
在水溶液中或在熔融状态下能形成离子,因而能导电的化合物如食盐、硫酸、氢氧化钠等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电解质
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 无线电 喇叭 的 音质 很 好
- Cái loa radio này có chất lượng âm thanh rất tốt.
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
- 频率 决定 了 电波 的 性质
- Tần số quyết định tính chất của sóng điện.
- 我们 需要 了解 材料 的 性质
- Chúng tôi cần hiểu tính chất của nguyên liệu.
- 字幕 帮助 我 理解 外语 电影
- Phụ đề giúp tôi hiểu phim nước ngoài.
- 脚部 护理 包括 按摩 和 去角质 , 可以 缓解 疲劳
- Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
解›
质›