Đọc nhanh: 电缆接头 (điện lãm tiếp đầu). Ý nghĩa là: cáp tuyến.
电缆接头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáp tuyến
cable gland
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电缆接头
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 你 干嘛 不 接电话 ?
- Sao bạn không nghe điện thoại?
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
接›
电›
缆›