Đọc nhanh: 电离 (điện ly). Ý nghĩa là: điện ly, i-on hoá.
电离 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điện ly
液体、气体的原子或分子受到粒子撞击、射线照射等作用而变成离子
✪ 2. i-on hoá
电解质在溶液中或在熔融状态下形成自由移动的离子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电离
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 一台 彩电
- một chiếc ti-vi màu
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他 离开 之间 , 电话响 了
- Trong lúc anh ấy rời đi, điện thoại reo.
- 我 在 设计 一款 锂离子 电池
- Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
离›