Đọc nhanh: 电磁 (điện từ). Ý nghĩa là: điện từ. Ví dụ : - 电磁铁的上面缠绕着导线。 Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.. - 电磁脉冲枪 Một khẩu súng xung điện từ?
电磁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện từ
物质所表现的电性和磁性的统称,如电磁感应、电磁波
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
磁›