Đọc nhanh: 电磁炉 (điện từ lô). Ý nghĩa là: lò vi ba; lò vi sóng; lò cảm ứng (induction cooker), bếp từ, bếp điện; lò cảm ứng.
电磁炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lò vi ba; lò vi sóng; lò cảm ứng (induction cooker), bếp từ, bếp điện; lò cảm ứng
利用电磁感应引起涡流加热的灶具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁炉
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炉›
电›
磁›