Đọc nhanh: 电磁噪声 (điện từ táo thanh). Ý nghĩa là: nhiễu điện từ.
电磁噪声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiễu điện từ
electromagnetic noise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁噪声
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 我 没 听到 电话 铃声
- Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 因 噪声 扰民 被 处以 五十 罚款
- Vì làm ồn làm phiền người dân, bị phạt năm mươi đồng.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 你 在 那 不停 的 噪声 中 怎 麽 能 工作 得 下去 呀
- Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噪›
声›
电›
磁›