Đọc nhanh: 电源插座罩 (điện nguyên sáp tọa tráo). Ý nghĩa là: Vỏ bọc cho ổ cắm điện cố định Vỏ bọc cho ổ cắm điện trên tường Vỏ bọc cho ổ cắm điện chìm.
电源插座罩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ bọc cho ổ cắm điện cố định Vỏ bọc cho ổ cắm điện trên tường Vỏ bọc cho ổ cắm điện chìm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源插座罩
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 你 快 关上 电源 吧
- Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
插›
源›
电›
罩›