Đọc nhanh: 电源供应器 (điện nguyên cung ứng khí). Ý nghĩa là: cung cấp điện (của một thiết bị, v.v.).
电源供应器 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung cấp điện (của một thiết bị, v.v.)
power supply (of an appliance etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源供应器
- 供应站
- trạm cung ứng
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 有 的 家用电器 现在 已 供过于求
- Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
- 你 应该 把 资源 停止 共享
- Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
器›
应›
源›
电›