Đọc nhanh: 电源转换器 (điện nguyên chuyển hoán khí). Ý nghĩa là: máy đổi dòng điện (Đồ điện).
电源转换器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy đổi dòng điện (Đồ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电源转换器
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 电源 坏 了 需要 更换
- Nguồn điện bị hỏng cần phải thay thế.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他换 了 新 的 电话号码
- Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
换›
源›
电›
转›