Đọc nhanh: 电机压脚 (điện cơ áp cước). Ý nghĩa là: Chân vịt motor.
电机压脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chân vịt motor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电机压脚
- 压住 阵脚
- ổn định thế trận.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
机›
电›
脚›