Đọc nhanh: 充电机 (sung điện cơ). Ý nghĩa là: củ sạc; máy sạc.
充电机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củ sạc; máy sạc
种用于通过强制电流通过它来将能量输入蓄电池的装置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充电机
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 我 忘 了 充电 , 手机 没电 了
- Tôi quên sạc, điện thoại hết pin rồi.
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 手机 正在 充电 呢
- Điện thoại đang được nạp điện.
- 这是 一个 手机 充电器
- Đây là cục sạc của điện thoại.
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
机›
电›