Đọc nhanh: 电子裁剪机 (điện tử tài tiễn cơ). Ý nghĩa là: Máy cắt dây đai.
电子裁剪机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy cắt dây đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子裁剪机
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 你 手机 的 牌子 是 什么 ?
- Điện thoại di động của bạn mang nhãn hiệu gì?
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
子›
机›
电›
裁›