Đọc nhanh: 电子环保亭 (điện tử hoàn bảo đình). Ý nghĩa là: "trung tâm đồ điện tử", địa chỉ gia công lại các thiết bị điện, điện tử cũ.
电子环保亭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "trung tâm đồ điện tử", địa chỉ gia công lại các thiết bị điện, điện tử cũ
"electrical junk center", site for re-processing of old electrical and electronic equipment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子环保亭
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
- 他 参加 了 环保 活动
- Anh ấy đã tham gia hoạt động bảo vệ môi trường.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亭›
保›
子›
环›
电›