Đọc nhanh: 电子桌面排版 (điện tử trác diện bài bản). Ý nghĩa là: dịch vụ chế bản tài liệu cho việc xuất bảnđiện tử Tạo ra tài liệu xuất bản điện tử.
电子桌面排版 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ chế bản tài liệu cho việc xuất bảnđiện tử Tạo ra tài liệu xuất bản điện tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子桌面排版
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 愤怒 的 他 用力 地排 桌子
- Anh ấy tức giận dùng sức xô bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
排›
桌›
版›
电›
面›