Đọc nhanh: 电压互感器 (điện áp hỗ cảm khí). Ý nghĩa là: máy biến áp bu (Máy móc trong xây dựng).
电压互感器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy biến áp bu (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电压互感器
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 他 感到 情绪 很 压抑
- Anh cảm thấy cảm xúc rất bức bối.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 你 对 这部 电影 有 什么 感想 ?
- Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
压›
器›
感›
电›