Đọc nhanh: 电镀 (điện độ). Ý nghĩa là: mạ điện; xi mạ. Ví dụ : - 这把刀经过了电镀处理。 Con dao này đã được mạ điện.. - 电镀能防止金属生锈。 Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.
电镀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạ điện; xi mạ
利用电解作用,在金属表面上均匀地附上薄薄一层别的金属或合金电镀可以防止金属器物表面生锈,使外形美观,或增加耐磨、导电、光反射等性能
- 这 把 刀 经过 了 电镀 处理
- Con dao này đã được mạ điện.
- 电镀 能 防止 金属 生锈
- Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电镀
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 电镀 能 防止 金属 生锈
- Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 这 把 刀 经过 了 电镀 处理
- Con dao này đã được mạ điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
镀›