Đọc nhanh: 电加热装置 (điện gia nhiệt trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị sưởi ấm.
电加热装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị sưởi ấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电加热装置
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
热›
电›
置›
装›