Đọc nhanh: 申请表 (thân thỉnh biểu). Ý nghĩa là: mẫu đăng ký. Ví dụ : - 申请表上明确提到 Mẫu đơn đề cập rõ ràng
申请表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫu đăng ký
application form
- 申请表 上 明确 提到
- Mẫu đơn đề cập rõ ràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请表
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 申请表
- Mẫu đơn xin.
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
- 他 盖章 申请表
- Anh ấy đóng dấu đơn xin.
- 申请表 上 明确 提到
- Mẫu đơn đề cập rõ ràng
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 申请 得 很 顺利
- Cô ấy xin rất thuận lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
申›
表›
请›