Đọc nhanh: 电吹风 (điện xuy phong). Ý nghĩa là: máy sấy tóc.
电吹风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy sấy tóc
hair dryer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电吹风
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
电›
风›