电吹风 diàn chuīfēng
volume volume

Từ hán việt: 【điện xuy phong】

Đọc nhanh: 电吹风 (điện xuy phong). Ý nghĩa là: máy sấy tóc.

Ý Nghĩa của "电吹风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

电吹风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máy sấy tóc

hair dryer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电吹风

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 班有 bānyǒu 几个 jǐgè 电风扇 diànfēngshàn

    - Lớp cậu có mấy cái quạt điện?

  • volume volume

    - 抽风 chōufēng zào ( 利用 lìyòng 自然 zìrán 抽风 chōufēng 代替 dàitì 电力 diànlì 吹风 chuīfēng de zào )

    - bếp hút gió.

  • volume volume

    - 他任 tārèn 风吹雨打 fēngchuīyǔdǎ

    - Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 凉风 liángfēng chuī lái 爽快 shuǎngkuai 极了 jíle

    - Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng 吹过来 chuīguòlái 小树 xiǎoshù jiù 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • volume volume

    - de 吹风机 chuīfēngjī 太热 tàirè le néng 麻烦 máfán qǐng diào 一下 yīxià ma

    - Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao