Đọc nhanh: 申请者 (thân thỉnh giả). Ý nghĩa là: người nộp đơn. Ví dụ : - 根据规定,申请者一律需经笔试。 Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.. - 根据规定, 申请者一律需经笔试. Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
申请者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nộp đơn
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请者
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 申请者
- Người xin.
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
- 工龄 满 三十年 以上 ( 含 三十年 ) 者 均 可 申请
- tuổi nghề trên 30 đều có quyền nộp đơn xin.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 申请 得 很 顺利
- Cô ấy xin rất thuận lợi.
- 他 开始 申请 新 的 工作
- Anh bắt đầu xin việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
申›
者›
请›