Đọc nhanh: 申理 (thân lí). Ý nghĩa là: thân lý; minh oan; rửa oan.
申理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân lý; minh oan; rửa oan
为人洗雪冤屈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申理
- 申明 理由
- nói rõ lí do.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 请 签名 , 以便 处理 申请
- Vui lòng ký tên để xử lý đơn.
- 老师 让 他 申述 理由
- Thầy giáo yêu cầu anh ấy trình bày lý do.
- 我 申请 了 公司 的 管理 职位
- Tôi đã nộp đơn xin vị trí quản lý của công ty.
- 经理 , 这 是 他 的 申请 资料
- GIám đốc, đây là hồ sơ ứng tuyển của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
申›