Đọc nhanh: 甲骨文字 (giáp cốt văn tự). Ý nghĩa là: ký tự xương thần tiên (một dạng chữ viết đầu tiên của Trung Quốc), kịch bản tiên tri.
甲骨文字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký tự xương thần tiên (một dạng chữ viết đầu tiên của Trung Quốc)
oracle bone character (an early form of Chinese script)
✪ 2. kịch bản tiên tri
oracle script
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲骨文字
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 甲骨文
- chữ giáp cốt
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 甲骨文 是 什么 年代 的 ?
- Giáp cốt văn ở niên đại nào?
- 你 把 文字 印倒 了
- Bạn đã in ngược văn bản rồi.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
文›
甲›
骨›