Đọc nhanh: 电荷耦合 (điện hà ngẫu hợp). Ý nghĩa là: khớp nối điện.
电荷耦合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khớp nối điện
electric charge coupling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电荷耦合
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 请合 上 电闸
- Hãy đóng cầu dao điện.
- 这部 电影 很 适合 娱乐
- Bộ phim này rất phù hợp để giải trí.
- 这部 电影 不 符合 他 的 口味
- Bộ phim này không hợp với sở thích của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
电›
耦›
荷›