Đọc nhanh: 甲方 (giáp phương). Ý nghĩa là: bên A; bên thứ nhất (luật). Ví dụ : - 甲方同意合同的条款。 Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.. - 我们需要和甲方协商细节。 Chúng ta cần thảo luận chi tiết với bên A.. - 合同的签署需要甲方确认。 Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
甲方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên A; bên thứ nhất (luật)
first party (law)
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 我们 需要 和 甲方 协商 细节
- Chúng ta cần thảo luận chi tiết với bên A.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲方
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
- 我们 需要 和 甲方 协商 细节
- Chúng ta cần thảo luận chi tiết với bên A.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
甲›