Đọc nhanh: 田格本 (điền các bổn). Ý nghĩa là: Sách bài tập luyện viết chữ Hán (mỗi trang là một lưới ô trống được chia thành các góc phần tư, giống như ký tự 田).
田格本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sách bài tập luyện viết chữ Hán (mỗi trang là một lưới ô trống được chia thành các góc phần tư, giống như ký tự 田)
exercise book for practicing Chinese character handwriting (each page being a grid of blank cells divided into quadrants, like the character 田)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田格本
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 本地 酒店 风格 很 独特
- Khách sạn địa phương này phong cách rất độc đáo.
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 他 格外 喜欢 这 本书
- Anh ấy đặc biệt thích cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
格›
田›