Đọc nhanh: 甩脸子 (suý kiểm tử). Ý nghĩa là: nhăn mặt; cau mặt.
甩脸子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhăn mặt; cau mặt
把不高兴的心情故意表现出来给别人看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩脸子
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 他 生气 地 甩 了 杯子
- Anh ấy tức giận quăng cái cốc.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 她 俯下 脸亲 了 一下 孩子
- Cô ấy cúi mặt xuống hôn đứa bé một cái.
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
甩›
脸›