Đọc nhanh: 询价 (tuân giá). Ý nghĩa là: Yêu cầu báo giá. Ví dụ : - 如对目录中所列商品感兴趣,请具体询价,我方将立即报价。 Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
询价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yêu cầu báo giá
广义解释的询价是指获得准确的价格信息,以便在报价过程中对工程材料 (设备) 及时、正确的定价,从而保证准确控制投资额、节省投资、降低成本。询查材料设备价格的方法有:造价信息 (地区刊物)、电话询价、上网查询、市场调查、厂家报价等。询价时应该能尽可能多的提供预购的产品信息,数量等!
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 询价
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 我 可以 询问 价格 吗 ?
- Tôi có thể hỏi về giá cả được không?
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 请 查询 这个 产品 的 价钱
- Xin hãy kiểm tra giá của sản phẩm này.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
询›