Đọc nhanh: 用得着 (dụng đắc trứ). Ý nghĩa là: để có thể sử dụng / có thể sử dụng / có sử dụng cho sth / (trong câu nghi vấn) là cần thiết để. Ví dụ : - 你们俩孰是孰非,泾渭分明,还用得着证明吗? Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
用得着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có thể sử dụng / có thể sử dụng / có sử dụng cho sth / (trong câu nghi vấn) là cần thiết để
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用得着
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 她 觉得 自己 挣 的 钱 用 着 硬气
- cô ấy nghĩ rằng tiêu số tiền mà mình kiếm được là chính đáng.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
用›
着›