Đọc nhanh: 海滨浴场用手提袋 (hải tân dục trường dụng thủ đề đại). Ý nghĩa là: Túi dùng ở bãi biển.
海滨浴场用手提袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi dùng ở bãi biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海滨浴场用手提袋
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 海滨浴场
- bãi tắm ở bờ biển; bãi tắm mé biển.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 用 热水袋 焐 一 焐 手
- dùng túi nước nóng chườm tay một tý.
- 他 用 手指 点着 我 的 脑袋
- Anh ấy dùng ngón tay chạm vào đầu tôi.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
手›
提›
浴›
海›
滨›
用›
袋›