Đọc nhanh: 派上用场 (phái thượng dụng trường). Ý nghĩa là: có ích, sử dụng tốt.
派上用场 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có ích
to come in handy
✪ 2. sử dụng tốt
to put to good use
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派上用场
- 派 大用场
- dùng vào việc lớn
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 市场 上 有 很多 家用电器
- Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
场›
派›
用›