Đọc nhanh: 用力过猛 (dụng lực quá mãnh). Ý nghĩa là: Dùng lực quá mạnh. Ví dụ : - 要是打喷嚏用力过猛,你可能会折断肋骨的。 Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
用力过猛 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng lực quá mạnh
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用力过猛
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 我们 用力 挤过 人群
- Chúng tôi đẩy mạnh qua đám đông.
- 过多 的 压力 有 消极 作用
- Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.
- 他 努力 写 清楚 事件 的 经过
- Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
猛›
用›
过›