Đọc nhanh: 生还者 (sinh hoàn giả). Ý nghĩa là: người sống sót.
生还者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người sống sót
survivor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生还者
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 中 先生 还 没来
- Ông Trung vẫn chưa tới.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
- 他 对 我 来说 还是 很 陌生
- Anh ấy đối với tôi vẫn còn rất xa lạ.
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
- 你 快 走 , 或者 还 赶得上 车
- Anh đi nhanh lên, có lẽ kịp chuyến xe đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
者›
还›